Bảng giá dịch vụ làm răng mới nhất 2024

Với mong muốn khẳng định chất lượng, dịch vụ và tạo lòng tin bền vững với khách hàng, Nha Khoa Thuận Kiều xây dựng chính sách bảng giá dịch vụ nha khoa hợp lý với nhiều mức giá rõ ràng cho từng dịch vụ điều trị bệnh. Đến với Nha Khoa Thuận Kiều, khách hàng sẽ được thăm khám miễn phí và nhận các thông tin tư vấn trực tiếp từ các bác sĩ giỏi, chuyên môn cao. Bảng giá được thông tin chi tiết, rõ ràng, giúp khách hàng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn, yên tâm điều trị.

STT Tên hàng hóa, dịch vụ Quy cách, chất lượng Đơn vị tính Mức giá kê khai hiện hành Mức giá kê khai mới Mức tăng/ giảm Tỷ lệ tăng/ giảm Ghi chú
1. Điều trị áp se quanh răng cấp   răng 1,500,000 ₫ 1,500,000 ₫ 0% 0%  
2. Điều trị áp se quanh răng mạn   răng 2,500,000 ₫ 2,500,000 ₫ 0% 0%  
3. Điều trị viêm quanh răng   răng 1,500,000 ₫ 1,500,000 ₫ 0% 0%  
4. Chích áp e lợi   răng 1,500,000 ₫ 1,500,000 ₫ 0% 0%  
5. Lấy cao răng   2 hàm 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
6. Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.   răng 3,000,000 ₫ 3,000,000 ₫ 0% 0%  
7. Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội   răng 1,500,000 ₫ 1,500,000 ₫ 0% 0%  
8. Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay   răng 2,500,000 ₫ 2,500,000 ₫ 0% 0%  
9. Chụp tủy bằng Hydroit cani   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
10. Điều trị tủy lại   răng 3,000,000 ₫ 3,000,000 ₫ 0% 0%  
11. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
12. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
13. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
14. Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
15. Phục hồi cổ răng bằng Composite   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
16. Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà   răng 300,000 ₫ 300,000 ₫ 0% 0%  
17. Veneer Composite trực tiếp   răng 1,500,000 ₫ 1,500,000 ₫ 0% 0%  
18. Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc   răng 1,800,000 ₫ 1,800,000 ₫ 0% 0%  
19. Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt   răng 1,800,000 ₫ 1,800,000 ₫ 0% 0%  
20. Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
21. Chụp nhựa   răng 1,000,000 ₫ 1,000,000 ₫ 0% 0%  
22. Chụp kim loại   răng 1,500,000 ₫ 1,500,000 ₫ 0% 0%  
23. Chụp hợp kim thường cẩn nhựa   răng 800,000 ₫ 800,000 ₫ 0% 0%  
24. Chụp hợp kim thường cẩn sứ   răng 1,500,000 ₫ 1,500,000 ₫ 0% 0%  
25. Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ   răng 2,500,000 ₫ 2,500,000 ₫ 0% 0%  
26. Chụp sứ toàn phần   răng 4,500,000 ₫ 4,500,000 ₫ 0% 0%  
27. Chụp sứ Cercon   răng 5,000,000 ₫ 5,000,000 ₫ 0% 0%  
28. Cầu nhựa   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
29. Cầu hợp kim thường   răng 800,000 ₫ 800,000 ₫ 0% 0%  
30. Cầu kim loại cẩn sứ   răng 1,000,000 ₫ 1,000,000 ₫ 0% 0%  
31. Cầu hợp kim Titanium cẩn sử   răng 1,500,000 ₫ 1,500,000 ₫ 0% 0%  
32. Cầu sứ toàn phần   răng 4,500,000 ₫ 4,500,000 ₫ 0% 0%  
33. Cầu sứ Cercon   răng 5,000,000 ₫ 5,000,000 ₫ 0% 0%  
34. Chốt cùi đúc kim loại   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
35. Cùi đúc Titanium   răng 800,000 ₫ 800,000 ₫ 0% 0%  
36. Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường   răng 3,000,000 ₫ 3,000,000 ₫ 0% 0%  
37. Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường   răng 6,300,000 ₫ 6,300,000 ₫ 0% 0%  
38. Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo   răng 4,500,000 ₫ 4,500,000 ₫ 0% 0%  
39. Tháo cầu răng giả   răng 300,000 ₫ 300,000 ₫ 0% 0%  
40. Tháo chụp răng giả   răng 300,000 ₫ 300,000 ₫ 0% 0%  
41. Sửa hàm giả gãy   răng 800,000 ₫ 800,000 ₫ 0% 0%  
42. Thêm rằng cho hàm giả tháo lắp   răng 600,000 ₫ 600,000 ₫ 0% 0%  
43. Thêm móc cho hàm giả tháo lắp   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
44. Đệm hàm nhựa thường   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
45. Mài chỉnh khớp cắn   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
46. Nhổ răng vĩnh viễn   răng 800,000 ₫ 800,000 ₫ 0% 0%  
47. Nhổ răng vĩnh viễn lung lay   răng 400,000 ₫ 400,000 ₫ 0% 0%  
48. Nhổ chân răng vĩnh viễn   răng 600,000 ₫ 600,000 ₫ 0% 0%  
49. Cắt lợi xơ cho răng mọc   răng 400,000 ₫ 400,000 ₫ 0% 0%  
50. Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới   răng 600,000 ₫ 600,000 ₫ 0% 0%  
51. Cắt lợi di động để làm hàm giả   răng 1,000,000 ₫ 1,000,000 ₫ 0% 0%  
52. Điều trị viêm quanh thân răng cấp   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
53. Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
54. Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
55. Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
56. Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
57. Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
58. Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement   răng 500,000 ₫ 500,000 ₫ 0% 0%  
59. Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt   răng 600,000 ₫ 600,000 ₫ 0% 0%  
60. Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor   2 hàm 1,200,000 ₫ 1,200,000 ₫ 0% 0%  
61. Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục   răng 1,000,000 ₫ 1,000,000 ₫ 0% 0%  
62. Điều trị tủy răng sữa   răng 1,000,000 ₫ 1,000,000 ₫ 0% 0%  
63. Điều trị đóng cuống răng bằng Cani Hydroit   răng 2,000,000 ₫ 2,000,000 ₫ 0% 0%  
64. Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement   răng 200,000 ₫ 200,000 ₫ 0% 0%  
65. Nhổ răng sữa   răng 200,000 ₫ 200,000 ₫ 0% 0%  
66. Nhổ chân răng sữa   răng 200,000 ₫ 200,000 ₫ 0% 0%  
67. Chích Apxe lợi trẻ em   răng 200,000 ₫ 200,000 ₫ 0% 0%  
68. Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)   răng 200,000 ₫ 200,000 ₫ 0% 0%  

NHA KHOA THUẬN KIỀU

Nha khoa Thuận Kiều tự hào hơn 10 năm hoạt động cùng đội ngũ Y Bác sĩ , cơ sở vật chất thiết bị hiện đại sẽ mang đến cho bệnh nhân kết quả tối ưu
Là phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt được Sở Y Tế TP HCM cấp giấy phép hoạt động
Giấy phép số : 03708/SYT-GPHĐ tại 463a Hồng Bàng , Phường 14 , Quận 5 , Thành Phố Hồ Chí Minh
Hotline : 093 384 36 23
Email: hvchinhan@gmail.com